TIÊU CHUẨN ĐỘ NHỚT
Dầu bôi trơn và thủy lực Omega 612 Universal có độ nhớt ổn định cao. Độ nhớt luôn ổn định trong mọi điều kiện nhiệt độ thay đổi và giữ nguyên kết cấu bất kể điều kiện môi trường.
CHỐNG MÒN
Omega 612 có một số ưu điểm dễ nhận biết so với các loại dầu "can dầu" thông thường được sử dụng trong xưởng. Một trong những ưu điểm đó là khả năng chống mài mòn đặc biệt. Nó chứa các chất ức chế mài mòn tích hợp đặc biệt, thực sự làm giảm ma sát bề mặt và ngăn ngừa tiếp xúc trực tiếp!
Ức chế bọt
Dầu thông thường có xu hướng tạo bọt khí, khiến oxy tràn vào thiết bị. Oxy là tác nhân gây ra quá trình oxy hóa ăn mòn, và quá trình oxy hóa này làm thiết bị xuống cấp và cuối cùng dẫn đến hư hỏng tốn kém!
CHỐNG TỪ TÍNH
Omega 612 có tính kháng từ. Nó không thu hút bụi kim loại và các hạt từ tính. Omega 612 thực sự tạo thành một lớp màng mỏng 'da' giúp ngăn chặn bụi bẩn và tạp chất xâm nhập vào chất bôi trơn, do đó tránh xa các bề mặt tiếp xúc.
GHI CHÚ
Các loại dầu bôi trơn thông thường dùng trong xưởng thường có gốc tĩnh điện. Chúng tạo ra một từ trường nhỏ nhưng có tính phá hủy, "hút" các hạt lơ lửng trong không khí vào dầu bôi trơn. Điều này gây ra những vấn đề ô nhiễm không thể lường trước cũng như hình thành một chất lỏng mài mòn liên tục được đưa vào các thiết bị có giá trị. Sự mài mòn này thúc đẩy quá trình mài mòn. Cần phải thay thế. Việc thay thế cần thời gian. Thời gian tốn kém!
BỀN VỮNG LÂU DÀI
Sự dịch chuyển bề mặt (di chuyển ra khỏi hoặc ra khỏi giao diện ma sát) là một đặc điểm chính của các loại dầu thông thường hiện đang được sử dụng trong các xưởng và nhà máy cho các ứng dụng đa năng. Tuy nhiên, Omega 612 chứa các chất bổ sung đặc biệt được thiết kế để tăng cường độ bám dính trên giao diện, giữ chất bôi trơn ở đúng vị trí và ngăn ngừa sự dịch chuyển.
DẦU GỐC TUYỆT VỜI
Chất lượng của một loại dầu bôi trơn tốt được đánh giá bằng loại dầu gốc mà nhà sản xuất đã sử dụng để sản xuất. Hầu hết các loại dầu đều có gốc sáp hoặc sử dụng dầu gốc naphthenic dễ đông đặc, vốn được biết là thúc đẩy quá trình oxy hóa. Tuy nhiên, Omega 612 chỉ được làm từ những loại dầu gốc tốt nhất hiện có.
TÁCH NƯỚC NHANH CHÓNG
Nước là sự kết hợp của hydro và oxy. Vì oxy là nguyên nhân chính gây ra quá trình oxy hóa, nên không có gì vô lý khi cho rằng nước cũng gây ra quá trình oxy hóa. Tuy nhiên, dầu thông thường có xu hướng nhũ hóa với nước và đưa nước vào hệ thống. Điều này tạo ra sự ăn mòn bên trong, giống như ung thư, gây ra thiệt hại mà mắt thường không thể nhìn thấy được. Omega 612 được tích hợp chất chống nhũ hóa, giúp ngăn chặn sự thẩm thấu của nước.
TRÌNH ĐỘ THÀNH THẠO EP CAO
Omega 612 dễ dàng chịu được tải trọng tức thời quá mức thường gặp trong quá trình sử dụng công nghiệp thông thường
PHẠM VI HOẠT ĐỘNG
Omega 612 có chỉ số độ nhớt cao và điểm đông đặc thấp cùng với khoảng thời gian hoạt động lý tưởng để mang lại kết quả chất lượng.
ỨNG DỤNG
Omega 612 lý tưởng cho:
- Truyền động xích
- Vòng bi
- Động cơ điện
- Máy tiện
- Máy nén pittông
- Bánh răng kín
- Máy nén quay
- Thiết bị thủy lực
- Bộ chuyển đổi mô-men xoắn
- Thủy lực 'Poclain'
- Bôi trơn toàn bộ thiết bị nhà máy
Omega 612 đáp ứng và vượt quá các thông số kỹ thuật sau:
- GM LS-2
- MIL-H-17672
- Khả năng lọc của AFNOR NF E 48-690, 691
|
Test |
PHƯƠNG PHÁP THỬ NGHIỆM ASTM |
SAE 5 |
SAE 10 |
SAE 20 |
SAE 30 |
SAE 40 |
|
Cấp độ nhớt ISO |
D-2422 |
15 |
32 |
68 |
100 |
150 |
|
Ngoại quan |
Thị giác |
Trong suốt đến vàng nhạt |
Trong suốt đến vàng nhạt |
Trong suốt đến vàng nhạt |
Trong suốt đến vàng nhạt |
Trong suốt đến vàng nhạt |
|
Mật độ, Kg/L @ 15°C |
D-1298 |
0,843 |
0,867 |
0,870 |
0,872 |
0,882 |
|
Độ nhớt, cSt @ 40°C |
D-445 |
15.0 |
32.0 |
68.0 |
100 |
150 |
|
Độ nhớt, cSt @ 100°C |
D-445 |
3,5 |
5.4 |
8,7 |
11.3 |
14,8 |
|
Chỉ số độ nhớt |
D-2270 |
106 |
106 |
105 |
101 |
101 |
|
Điểm chớp cháy, COC, °C(°F) |
D-92 |
220 |
216 |
243 |
261 |
264 |
|
Đối với điểm, °C |
D-97 |
-31 |
-21 |
-27 |
-27 |
-24 |
|
Điểm Anilin, °C |
D-611 |
97 |
116 |
118 |
111 |
113 |
|
Đặc điểm tạo bọt – Tất cả các trình tự, sau khi lắng |
D-892 |
Không |
Không |
Không |
Không |
Không |
|
Đặc tính chống gỉ – Nước muối, 48 giờ. |
D-665 |
Vượt qua |
Vượt qua |
Vượt qua |
Vượt qua |
Vượt qua |
|
Đặc tính oxy hóa – Tuổi thọ TOST, giờ |
D-943 |
>5000 |
>5000 |
>5000 |
>5000 |
>4000 |
|
Kẽm % Khối lượng |
– |
0,027 |
0,027 |
0,027 |
0,027 |
0,027 |




Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.